meet the requirements Thành ngữ, tục ngữ
meet the requirements
Idiom(s): meet the requirements (for sth)
Theme: ACHIEVEMENT
to fulfill the requirements for something.
• Sally was unable to meet the requirements for the job.
• Jane met the requirements and was told to report to work the next day.
đáp ứng (một người) / các yêu cầu
Để đáp ứng trả toàn hoặc thỏa mãn các điều kiện cần thiết cho một cái gì đó. Rất tiếc, bạn vừa không đáp ứng các yêu cầu mà chúng tui đặt ra cho bạn, vì vậy đơn đăng ký của bạn vừa bị từ chối. Chúng tui chỉ sử dụng các thành phần đáp ứng các yêu cầu rất nghiêm ngặt của chúng tui về chất lượng và tiềm năng tái làm ra (tạo) .. Xem thêm: đáp ứng, yêu cầu đáp ứng các yêu cầu (đối với điều gì đó)
để đáp ứng các yêu cầu đối với điều gì đó. Sally vừa không thể đáp ứng các yêu cầu cho công việc. Jane vừa đáp ứng các yêu cầu và được yêu cầu báo cáo để làm chuyện vào ngày hôm sau .. Xem thêm: đáp ứng, yêu cầu đáp ứng các yêu cầu
Hãy đáp ứng các điều kiện, vì loại gỗ này bất đáp ứng yêu cầu của chúng tôi, hoặc Lynn bất đáp ứng các yêu cầu cho vị trí này. Cách sử dụng biểu thức này gặp theo nghĩa "thỏa mãn", một cách sử dụng có từ đầu những năm 1800. Cũng xem đo lường, độ phân giải. 2.. Xem thêm: đáp ứng, yêu cầu. Xem thêm:
An meet the requirements idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with meet the requirements, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ meet the requirements